常住顾客 chángzhù gùkè
volume volume

Từ hán việt: 【thường trụ cố khách】

Đọc nhanh: 常住顾客 (thường trụ cố khách). Ý nghĩa là: Khách quen. Ví dụ : - 常住顾客可以使用酒店的游泳池每天早上可享用免费的中西式 Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

Ý Nghĩa của "常住顾客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常住顾客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khách quen

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常住顾客

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài lái 顾客 gùkè

    - Họ đang mời gọi khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 服务 fúwù 使 shǐ 顾客 gùkè 宾至如归 bīnzhìrúguī

    - Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 商人 shāngrén 经常 jīngcháng 顾客 gùkè

    - Người thương nhân này thường xuyên lừa dối khách hàng.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 光顾 guānggù 这家 zhèjiā 小店 xiǎodiàn

    - Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 留住 liúzhù 顾客 gùkè

    - Chúng ta phải giữ chân khách hàng.

  • volume volume

    - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao