Đọc nhanh: 常模 (thường mô). Ý nghĩa là: chuẩn mực (mẫu quan sát thường thấy).
常模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn mực (mẫu quan sát thường thấy)
norm (typically observed pattern)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常模
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 这次 活动 的 规模 非常 大
- Quy mô của sự kiện lần này rất lớn.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
模›