Đọc nhanh: 带薪 (đới tân). Ý nghĩa là: trả đầy đủ, nghỉ có lương, nhận lương thường xuyên của một người (khi đi nghỉ, nghỉ học, v.v.). Ví dụ : - 不许你去加州带薪度假 Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
带薪 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trả đầy đủ
on full pay
✪ 2. nghỉ có lương
paid (leave)
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
✪ 3. nhận lương thường xuyên của một người (khi đi nghỉ, nghỉ học, v.v.)
to receive one's regular salary (while on vacation, study leave etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带薪
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
薪›