Đọc nhanh: 带电粒子 (đới điện lạp tử). Ý nghĩa là: hạt mang điện.
带电粒子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt mang điện
electrically charged particles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带电粒子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
带›
电›
粒›