Đọc nhanh: 带安抚巾的毛绒玩具 (đới an phủ cân đích mao nhung ngoạn cụ). Ý nghĩa là: Đồ chơi bằng vải lông kèm tấm choàng.
带安抚巾的毛绒玩具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ chơi bằng vải lông kèm tấm choàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带安抚巾的毛绒玩具
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 别忘了 带上 你 的 钓具
- Đừng quên mang theo dụng cụ câu cá của bạn.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
安›
巾›
带›
抚›
毛›
玩›
的›
绒›