Đọc nhanh: 带话 (đới thoại). Ý nghĩa là: tiện thể nhắn; nhắn lời; gởi lời. Ví dụ : - 财务董事派人带话说,她因不能出席会议而向大家道歉。 Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
带话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện thể nhắn; nhắn lời; gởi lời
(带话儿) 捎话
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带话
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 他 总能 带来 新 话题
- Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 她 的话 带有 恶意
- Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.
- 现在 , 如果 您 愿意 的话 , 请 摘掉 您 的 蒙眼 带 吧
- Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
话›