Đọc nhanh: 带花 (đới hoa). Ý nghĩa là: nhuốm máu đào; bị thương trong chiến đấu. Ví dụ : - 丝带花束是谁来做的 Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
带花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhuốm máu đào; bị thương trong chiến đấu
作战受伤流血见"带彩"
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带花
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 我 喜欢 这个 花 带子
- Tôi thích dây hoa này.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 婚 车上 装满 了 鲜花 和 丝带 , 非常 漂亮
- Xe cưới được trang trí đầy hoa tươi và ruy băng, rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
花›