Đọc nhanh: 带 (đới.đái). Ý nghĩa là: đeo, dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt, nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc. Ví dụ : - 她佩带手镯。 Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.. - 我带着项链。 Tôi đeo một sợi dây chuyền.. - 他们带我们爬山。 Họ dẫn chúng tôi leo núi.
带 khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. đeo
佩带
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 我 带 着 项链
- Tôi đeo một sợi dây chuyền.
✪ 2. dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt
带领;引着
- 他们 带 我们 爬山
- Họ dẫn chúng tôi leo núi.
- 他 带 你 走 这 条路
- Anh ấy dẫn bạn đi đường này.
✪ 3. nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc
照顾孩子;养孩子
- 带 孩子
- Nuôi con
- 他 是 由 奶奶 带大 的
- Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.
✪ 4. tiện tay; nhân tiện (làm gì đó)
做一件事的时候顺便做另一件事
- 出去 把门 带上
- Ra ngoài tiện tay đóng cửa
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
✪ 5. đưa, dẫn
引领
- 我 带你去 吃饭 吧
- Tôi đưa bạn đi ăn nhé.
- 妈妈 带我去 公园
- Mẹ đưa con đi công viên.
✪ 6. có; bao gồm
含有
- 她 的 笑 带 着 几分 无奈
- Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
✪ 7. mang theo; kèm theo
连着;附带
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 这份 礼物 带 着 我 的 祝福
- Món quà này kèm theo lời chúc của tôi.
✪ 8. kéo; lôi kéo; tác động; thúc đẩy
带动
- 音乐 能 带动 人们 的 情绪
- Âm nhạc có thể thúc đẩy cảm xúc của mọi người.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
✪ 9. mang; dắt; cầm; đem
随身拿着
- 我 妈妈 带 着 钥匙
- Mẹ tôi mang theo chìa khóa.
- 她 带 着 狗 散步
- Cô ấy dắt chó đi dạo.
✪ 10. xuất hiện; hiện ra
现出
- 他 带 着 阳光 的 心情
- Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.
- 她 带 着 期待 的 眼神
- Cô ấy xuất hiện với ánh mắt vui vẻ.
带 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. dây; băng; thắt lưng; cái đai
带子;像带子的东西
- 我 喜欢 这个 花 带子
- Tôi thích dây hoa này.
- 这个 带子 不太 结实
- Dây này không chắc lắm.
✪ 2. lốp; vỏ
轮胎
- 车带 要 定期检查
- Lốp xe cần kiểm tra định kỳ.
- 他换 了 新 的 车带
- Anh ấy đã thay lốp xe mới.
✪ 3. vùng; miền; khu vực
具有某种性质的一定的地理范围;地区
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
✪ 4. bạch đới; khí hư (bệnh)
白带
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
✪ 5. họ Đới
姓
- 他 姓 带
- Anh ấy họ Đới.
- 我 的 朋友 姓 带
- Bạn của tôi họ Đới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带
✪ 1. 连 + Động từ/Danh từ + 带 + Động từ/ Danh từ
vừa ... vừa ...
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
So sánh, Phân biệt 带 với từ khác
✪ 1. 戴 vs 带
Phát âm của hai từ này giống, ý nghĩa và cách sử dụng cũng không giống nhau, khác biệt ở chỗ : đối tượng của "戴" đều có thể cài vào hoặc bám vào các bộ phận của cơ thể người, dính vào da ; đối tượng của "带" thường không dính vào cơ thể người.
✪ 2. 携带 vs 带
"携带" mang từ song âm tiết làm tân ngữ, đối tượng của nó thường là đồ vật, không thể là một người cụ thể; tân ngữ của "带" không có hạn chế về âm tiết và đối tượng của nó có thể là người hoặc vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›