dài
volume volume

Từ hán việt: 【đới.đái】

Đọc nhanh: (đới.đái). Ý nghĩa là: đeo, dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt, nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc. Ví dụ : - 她佩带手镯。 Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.. - 我带着项链。 Tôi đeo một sợi dây chuyền.. - 他们带我们爬山。 Họ dẫn chúng tôi leo núi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. đeo

佩带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 佩带 pèidài 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.

  • volume volume

    - dài zhe 项链 xiàngliàn

    - Tôi đeo một sợi dây chuyền.

✪ 2. dẫn; dắt; kèm; cặp; dẫn dắt

带领;引着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen dài 我们 wǒmen 爬山 páshān

    - Họ dẫn chúng tôi leo núi.

  • volume volume

    - dài zǒu zhè 条路 tiáolù

    - Anh ấy dẫn bạn đi đường này.

✪ 3. nuôi dưỡng; chăm; chăm sóc

照顾孩子;养孩子

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài 孩子 háizi

    - Nuôi con

  • volume volume

    - shì yóu 奶奶 nǎinai 带大 dàidà de

    - Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.

✪ 4. tiện tay; nhân tiện (làm gì đó)

做一件事的时候顺便做另一件事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出去 chūqù 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - Ra ngoài tiện tay đóng cửa

  • volume volume

    - 上街 shàngjiē shí gěi dài 点儿 diǎner 茶叶 cháyè lái

    - Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà

✪ 5. đưa, dẫn

引领

Ví dụ:
  • volume volume

    - 带你去 dàinǐqù 吃饭 chīfàn ba

    - Tôi đưa bạn đi ăn nhé.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán

    - Mẹ đưa con đi công viên.

✪ 6. có; bao gồm

含有

Ví dụ:
  • volume volume

    - de xiào dài zhe 几分 jǐfēn 无奈 wúnài

    - Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.

  • volume volume

    - 这瓜带 zhèguādài 点儿 diǎner 苦味 kǔwèi

    - Trái dưa này có vị đắng.

✪ 7. mang theo; kèm theo

连着;附带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风中 fēngzhōng dài zhe 秋天 qiūtiān de 凉意 liángyì

    - Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù dài zhe de 祝福 zhùfú

    - Món quà này kèm theo lời chúc của tôi.

✪ 8. kéo; lôi kéo; tác động; thúc đẩy

带动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 带动 dàidòng 人们 rénmen de 情绪 qíngxù

    - Âm nhạc có thể thúc đẩy cảm xúc của mọi người.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

✪ 9. mang; dắt; cầm; đem

随身拿着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma dài zhe 钥匙 yàoshi

    - Mẹ tôi mang theo chìa khóa.

  • volume volume

    - dài zhe gǒu 散步 sànbù

    - Cô ấy dắt chó đi dạo.

✪ 10. xuất hiện; hiện ra

现出

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài zhe 阳光 yángguāng de 心情 xīnqíng

    - Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.

  • volume volume

    - dài zhe 期待 qīdài de 眼神 yǎnshén

    - Cô ấy xuất hiện với ánh mắt vui vẻ.

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. dây; băng; thắt lưng; cái đai

带子;像带子的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè huā 带子 dàizi

    - Tôi thích dây hoa này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 带子 dàizi 不太 bùtài 结实 jiēshí

    - Dây này không chắc lắm.

✪ 2. lốp; vỏ

轮胎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车带 chēdài yào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Lốp xe cần kiểm tra định kỳ.

  • volume volume

    - 他换 tāhuàn le xīn de 车带 chēdài

    - Anh ấy đã thay lốp xe mới.

✪ 3. vùng; miền; khu vực

具有某种性质的一定的地理范围;地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北方 běifāng shì 寒冷 hánlěng 气候带 qìhòudài

    - Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi shì 湿润 shīrùn 气候带 qìhòudài

    - Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.

✪ 4. bạch đới; khí hư (bệnh)

白带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白带 báidài 异常 yìcháng 可能 kěnéng yǒu 病症 bìngzhèng

    - Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.

  • volume volume

    - 白带 báidài 颜色 yánsè 反映 fǎnyìng 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.

✪ 5. họ Đới

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng dài

    - Anh ấy họ Đới.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng dài

    - Bạn của tôi họ Đới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 连 + Động từ/Danh từ + 带 + Động từ/ Danh từ

vừa ... vừa ...

Ví dụ:
  • volume

    - lián shuō 带笑 dàixiào

    - vừa nói vừa cười

  • volume

    - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 戴 vs 带

Giải thích:

Phát âm của hai từ này giống, ý nghĩa và cách sử dụng cũng không giống nhau, khác biệt ở chỗ : đối tượng của "" đều có thể cài vào hoặc bám vào các bộ phận của cơ thể người, dính vào da ; đối tượng của "" thường không dính vào cơ thể người.

✪ 2. 携带 vs 带

Giải thích:

"携带" mang từ song âm tiết làm tân ngữ, đối tượng của nó thường là đồ vật, không thể là một người cụ thể; tân ngữ của "" không có hạn chế về âm tiết và đối tượng của nó có thể là người hoặc vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丘陵地带 qiūlíngdìdài

    - vùng gò đồi

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Đừng quên mang theo chìa khóa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le hǎo zài dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.

  • volume volume

    - 丝带 sīdài 花束 huāshù shì shuí lái zuò de

    - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao