Đọc nhanh: 带兵 (đái binh). Ý nghĩa là: soái lĩnh; dẫn đầu đội ngũ; dẫn binh, cầm binh.
带兵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. soái lĩnh; dẫn đầu đội ngũ; dẫn binh
率领军事队伍
✪ 2. cầm binh
带领兵马
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
带›