Đọc nhanh: 带班 (đới ban). Ý nghĩa là: chỉ huy trực ban; hướng dẫn; quản ca. Ví dụ : - 今夜排长亲自带班。 đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.. - 老主任出马,带班操作。 chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
带班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy trực ban; hướng dẫn; quản ca
带领人值班 (巡逻、劳动等)
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带班
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 她 带 了 一班 朋友 来
- Cô ấy đưa một tốp bạn đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
班›