Đọc nhanh: 帝辛 (đế tân). Ý nghĩa là: Hoàng đế Xin, người cai trị cuối cùng của nhà Thương (thế kỷ 11 trước Công nguyên), nổi tiếng là một bạo chúa.
帝辛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Xin, người cai trị cuối cùng của nhà Thương (thế kỷ 11 trước Công nguyên), nổi tiếng là một bạo chúa
Emperor Xin, last ruler of Shang (11th Century BC), famous as a tyrant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝辛
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
辛›