Đọc nhanh: 帝俊 (đế tuấn). Ý nghĩa là: Dijun, vị thần bảo vệ triều đại nhà Thương, có thể giống với Hoàng đế huyền thoại 帝嚳 | 帝喾.
帝俊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dijun, vị thần bảo vệ triều đại nhà Thương
Dijun, Shang dynasty protector God
✪ 2. có thể giống với Hoàng đế huyền thoại 帝嚳 | 帝喾
possibly same as legendary Emperor 帝嚳|帝喾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝俊
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
帝›