Đọc nhanh: 帝后 (đế hậu). Ý nghĩa là: hoàng hậu, phối ngẫu hoàng gia.
帝后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng hậu
empress
✪ 2. phối ngẫu hoàng gia
imperial consort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝后
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 皇帝 立后
- Hoàng Đế lập hậu.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
帝›