Đọc nhanh: 帐式损益计算 (trướng thức tổn ích kế toán). Ý nghĩa là: Tính toán lời lỗ tài khoản.
帐式损益计算 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán lời lỗ tài khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐式损益计算
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
式›
损›
益›
算›
计›