Đọc nhanh: 帐单 (trướng đơn). Ý nghĩa là: hóa đơn; bill. Ví dụ : - 请将你的帐单的总钱数,用支票汇寄过来。 Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.. - 别叫我算帐单,我的算术可不怎么样。 Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.. - 我的帐单包括服务费了吗? Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
帐单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đơn; bill
是记载银钱货物出入事项的单据。
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 我 的 帐单 包括 服务费 了 吗 ?
- Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐单
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 我 的 帐单 包括 服务费 了 吗 ?
- Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
帐›