维度 wéidù
volume volume

Từ hán việt: 【duy độ】

Đọc nhanh: 维度 (duy độ). Ý nghĩa là: Chiều; chiều kích; chiều hướng; góc độ; kích thước (về hướng trong không gian). Ví dụ : - 在每个死胡同的尽头都有另一个维度的天空。 Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.

Ý Nghĩa của "维度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

维度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chiều; chiều kích; chiều hướng; góc độ; kích thước (về hướng trong không gian)

维度(Dimension),又称为维数,是数学中独立参数的数目。在物理学和哲学的领域内,指独立的时空坐标的数目。0维是一个无限小的点,没有长度。1维是一条无限长的直线,只有长度。2维是一个平面,是由长度和宽度 (或部分曲线) 组成面积。3维是2维加上高度组成体积。4维分为时间上和空间上的4维,人们说的4维通常是指关于物体在时间线上的转移。(4维准确来说有两种。1.四维时空,是指三维空间加一维时间。2.四维空间,只指四个维度的空间。)四维运动产生了五维。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 每个 měigè 死胡同 sǐhútòng de 尽头 jìntóu dōu yǒu lìng 一个 yígè 维度 wéidù de 天空 tiānkōng

    - Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维度

  • volume volume

    - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 三维动画 sānwéidònghuà 二维 èrwéi 动画 dònghuà gèng 生动 shēngdòng

    - Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.

  • volume volume

    - 北维 běiwéi 139 16 fēn

    - Vĩ độ 139 độ 16 phút Bắc.

  • volume volume

    - xiǎng ràng 哈维 hāwéi 加勒比 jiālèbǐ 度假 dùjià

    - Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.

  • volume volume

    - 维系 wéixì jiù 制度 zhìdù de 支柱 zhīzhù 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī le

    - Trụ cột duy trì hệ thống cũ đã biến mất.

  • volume volume

    - 维持 wéichí 一定 yídìng de 温度 wēndù 屋里 wūlǐ cái 暖和 nuǎnhuo

    - Duy trì nhiệt độ nhất định sẽ giúp căn phòng luôn ấm áp.

  • volume volume

    - zài 每个 měigè 死胡同 sǐhútòng de 尽头 jìntóu dōu yǒu lìng 一个 yígè 维度 wéidù de 天空 tiānkōng

    - Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao