Đọc nhanh: 师生 (sư sinh). Ý nghĩa là: giáo viên và học sinh; sư sinh; thầy trò. Ví dụ : - 全校师生积极捐钱捐物,救济受灾群众。 Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.. - 毕业晚会上,师生欢聚一堂,互送祝福。 Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
师生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo viên và học sinh; sư sinh; thầy trò
老师与学生的合称
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师生
- 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
- 候 先生 是 我 的 老师
- Ông Hậu là giáo viên của tôi.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
- 他 是 学生 , 还是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh hay là giáo viên?
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
生›