Đọc nhanh: 师事 (sư sự). Ý nghĩa là: học thầy; thờ thầy. Ví dụ : - 凯恩律师事务所那些人 Công ty luật của Kane và các cộng sự.. - 杰西是一家律师事务所的律师助理 Anh ấy là luật sư của một công ty luật.. - 他暗示会在他的律师事务所给我一份工作 Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
师事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thầy; thờ thầy
拜某人作师傅,向他学习
- 凯恩 律师 事务所 那些 人
- Công ty luật của Kane và các cộng sự.
- 杰西 是 一家 律师 事务所 的 律师助理
- Anh ấy là luật sư của một công ty luật.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 最后 一个 电话 是 打 给 律师 事务所 的
- Chồng của Katie làm cho một công ty luật địa phương.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 她 是 同事 们 的 师范
- Cô ấy là tấm gương cho đồng nghiệp.
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 他 尽人事 , 结果 交给 老师
- Anh ấy đã cố gắng hết sức, phần kết quả thì để thầy giáo quyết định.
- 孩子 们 都 乖乖 地 坐 着 听 老师 讲故事
- Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.
- 律师 事务所 里 的 那个
- Trong văn phòng luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
师›