Đọc nhanh: 师徒 (sư đồ). Ý nghĩa là: thầy trò; thầy thợ.
师徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy trò; thầy thợ
师生指师父和徒弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师徒
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 他 是 老师 的 宠徒
- Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 我 的 师傅 有 很多 徒弟
- Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
徒›