Đọc nhanh: 伯夷 (bá di). Ý nghĩa là: Bá Di (người nước Cô Trúc cuối thời Thương. Sau khi Châu Võ Vương diệt nhà Thương, ông và em trai là Thúc Tề, không chịu ăn lương thực của nhà Châu, cùng chết đói trên núi. Người đời sau ca ngợi họ là những người trung thành với cố quốc).
伯夷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bá Di (người nước Cô Trúc cuối thời Thương. Sau khi Châu Võ Vương diệt nhà Thương, ông và em trai là Thúc Tề, không chịu ăn lương thực của nhà Châu, cùng chết đói trên núi. Người đời sau ca ngợi họ là những người trung thành với cố quốc)
商朝 末年孤竹国君的儿子他和弟弟叔齐,在周武王灭商以后,不愿吃周朝的粮食,一同饿死在首阳山 (现山西省永济县南) 后人称颂他们能忠于故国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯夷
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 他 的 父亲 是 我 的 大伯
- Cha của anh ấy là bác của tôi.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伯›
夷›