Đọc nhanh: 凌夷 (lăng di). Ý nghĩa là: suy bại; xuống dốc; suy đồi. Ví dụ : - 风俗凌夷。 phong tục tập quán bị suy đồi.. - 国势凌夷。 vận nước đang đi xuống.
凌夷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy bại; xuống dốc; suy đồi
衰败; 走下坡路也做陵夷
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌夷
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 凌轹 同 人
- gạt bỏ bạn cùng đơn vị.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
夷›