凌夷 líng yí
volume volume

Từ hán việt: 【lăng di】

Đọc nhanh: 凌夷 (lăng di). Ý nghĩa là: suy bại; xuống dốc; suy đồi. Ví dụ : - 风俗凌夷。 phong tục tập quán bị suy đồi.. - 国势凌夷。 vận nước đang đi xuống.

Ý Nghĩa của "凌夷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凌夷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy bại; xuống dốc; suy đồi

衰败; 走下坡路也做陵夷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 凌夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • volume volume

    - 国势 guóshì 凌夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌夷

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

  • volume volume

    - 国势 guóshì 凌夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • volume volume

    - 凌虐 língnüè 百姓 bǎixìng

    - ngược đãi dân chúng.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 凌飞 língfēi zài 空中 kōngzhōng

    - Chim bay lên không trung.

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 凌夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • volume volume

    - 凌轹 línglì tóng rén

    - gạt bỏ bạn cùng đơn vị.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao