Đọc nhanh: 布鲁塞尔 (bố lỗ tắc nhĩ). Ý nghĩa là: Brúc-xen; Brussels (thủ đô Bỉ).
✪ 1. Brúc-xen; Brussels (thủ đô Bỉ)
布鲁塞尔比利时首都和最大城市,位于比利时中部官方使用双语制 (法兰德斯语和法语) 1830年成为比利时的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布鲁塞尔
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
尔›
布›
鲁›