Đọc nhanh: 塞尔维亚 (tắc nhĩ duy á). Ý nghĩa là: Serbia (Xéc-bi-a).
塞尔维亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Serbia (Xéc-bi-a)
9世纪起,移居巴尔干半岛的部分斯拉夫人开始建立塞尔维亚等国家。一战后,塞尔维亚加入南斯拉夫王国。二战后,塞尔维亚成为南斯拉夫社会主义联邦共和国的六个共和国之一。1991年,前南开始解体。1992年,塞尔维亚与黑山组成南斯拉夫联盟共和国。2003年2月4日,南联盟更名为塞尔维亚和黑山。2006年6月3日,黑山宣布独立。同年6月5日,塞尔维亚共和国宣布继承塞黑的国际法主体地位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞尔维亚
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
塞›
尔›
维›