Đọc nhanh: 布衣卿相 (bố y khanh tướng). Ý nghĩa là: Không phải dòng dõi quý tộc; nhờ tài năng lên làm quan tướng gọi là bố y khanh tướng 布衣卿相..
布衣卿相 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phải dòng dõi quý tộc; nhờ tài năng lên làm quan tướng gọi là bố y khanh tướng 布衣卿相.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布衣卿相
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
- 他 曾 担任 过 卿相
- Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卿›
布›
相›
衣›