Đọc nhanh: 青衫 (thanh sam). Ý nghĩa là: Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng chỉ quần áo thường ngày (khác với lễ phục; quan phục; v.v.). Cũng gọi là thanh y 青衣. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp 座中泣下誰最多? 江州司馬青衫濕 (Tì Bà Hành 琵琶行) Trong số những người ngồi nghe; ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh. Các vai trong tuồng ngày xưa mặc áo đen nên gọi là thanh sam 青衫. Thường chỉ vai nữ hiền thục đoan trang. § Cũng gọi là thanh y 青衣..
青衫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng chỉ quần áo thường ngày (khác với lễ phục; quan phục; v.v.). Cũng gọi là thanh y 青衣. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp 座中泣下誰最多? 江州司馬青衫濕 (Tì Bà Hành 琵琶行) Trong số những người ngồi nghe; ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh. Các vai trong tuồng ngày xưa mặc áo đen nên gọi là thanh sam 青衫. Thường chỉ vai nữ hiền thục đoan trang. § Cũng gọi là thanh y 青衣.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青衫
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衫›
青›