Đọc nhanh: 官绅 (quan thân). Ý nghĩa là: quan sa (loại tơ lụa ở vùng Thiệu Hưng, Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang. Thời xưa dùng làm vật tiến cống nên gọi là quan sa.) 。浙江杭州、昭興一帶產的一種絲織品,經線用生絲,緯線用熟絲織成,質薄而輕,可做夏衣,舊時多貢內 廷,所以叫官紗。.
官绅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan sa (loại tơ lụa ở vùng Thiệu Hưng, Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang. Thời xưa dùng làm vật tiến cống nên gọi là quan sa.) 。浙江杭州、昭興一帶產的一種絲織品,經線用生絲,緯線用熟絲織成,質薄而輕,可做夏衣,舊時多貢內 廷,所以叫官紗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官绅
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 姓 官
- Anh ấy họ Quan.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
绅›