Đọc nhanh: 市斤 (thị cân). Ý nghĩa là: cân (bằng 1/2 kg); cân Trung quốc; cân ta.
市斤 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân (bằng 1/2 kg); cân Trung quốc; cân ta
市制重量的主单位一市斤分为十市两,合二分之一公斤旧制一市斤分为十六市两
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市斤
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 我 在 超市 买 了 10 公斤 大米
- Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
斤›