市场周期 Shìchǎng zhōuqí
volume volume

Từ hán việt: 【thị trường chu kì】

Đọc nhanh: 市场周期 (thị trường chu kì). Ý nghĩa là: Market period.

Ý Nghĩa của "市场周期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

市场周期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Market period

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场周期

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng de 复苏 fùsū 令人 lìngrén 期待 qīdài

    - Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 改期 gǎiqī dào le 下周 xiàzhōu

    - Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.

  • volume volume

    - 近期 jìnqī 市场 shìchǎng 变化 biànhuà 较为 jiàowéi 频繁 pínfán

    - Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.

  • volume volume

    - 市场部 shìchǎngbù zài 下周 xiàzhōu kāi 策略 cèlüè huì

    - Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.

  • volume volume

    - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu guàng 市场 shìchǎng

    - Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ.

  • volume volume

    - 投资者 tóuzīzhě 期待 qīdài 市场 shìchǎng 反弹 fǎndàn

    - Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.

  • volume volume

    - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • - 每周 měizhōu dōu huì 蔬菜 shūcài 市场 shìchǎng mǎi 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài

    - Mỗi tuần tôi đều đến chợ rau để mua rau tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao