Đọc nhanh: 市区 (thị khu). Ý nghĩa là: nội thành; thị khu; khu vực thành thị; khu vực thành phố. Ví dụ : - 我们住在市区。 Chúng tôi sống ở nội thành.. - 市区交通很方便。 Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.. - 市区的房价很高。 Giá nhà ở nội thành rất cao.
市区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội thành; thị khu; khu vực thành thị; khu vực thành phố
属于城市范围的地区,一般人口及房屋建筑比较集中
- 我们 住 在 市区
- Chúng tôi sống ở nội thành.
- 市区 交通 很 方便
- Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.
- 市区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở nội thành rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市区
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 市区 交通 很 方便
- Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
市›