Đọc nhanh: 市容 (thị dung). Ý nghĩa là: bộ mặt thành phố; diện mạo thành phố. Ví dụ : - 北京市容比前几年更加壮观了。 bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
市容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ mặt thành phố; diện mạo thành phố
城市的面貌 (指街道、房屋建筑、橱窗陈列等)
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市容
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
市›