Đọc nhanh: 市 (thị). Ý nghĩa là: chợ, thành thị; thành phố, thành phố (đơn vị hành chính cho khu vực). Ví dụ : - 我经常去菜市买菜。 Tôi thường đi chợ rau để mua rau.. - 这夜市非常热闹。 Chợ đêm này rất náo nhiệt.. - 市区的交通很拥堵。 Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
市 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chợ
集中买卖货物的固定场所;市场
- 我 经常 去 菜市 买菜
- Tôi thường đi chợ rau để mua rau.
- 这 夜市 非常 热闹
- Chợ đêm này rất náo nhiệt.
✪ 2. thành thị; thành phố
人口密集,工商业和文化事业发达的地方
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 这座 城市 很 美丽
- Thành phố này rất xinh đẹp.
✪ 3. thành phố (đơn vị hành chính cho khu vực)
行政区划单位,分直辖市和市设市的地方都是工商业集中处或政治、文化的中心
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
✪ 4. đấu; cân; dặm; mẫu (chỉ các thứ đo lường của Trung Quốc)
属于市制的(度量衡单位)
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 这块 地 大约 有 三 市亩
- Mảnh đất này khoảng ba mẫu.
✪ 5. giá cả thị trường
市场交易的价格
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 我们 要 摸准 行市
- Chúng ta cần nắm vững giá cả thị trường.
市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua; bán; giao dịch (hàng hoá)
买或卖;做交易
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›