Đọc nhanh: 币值附加费 (tệ trị phụ gia phí). Ý nghĩa là: Phí CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ. – Là khoản phụ phí (ngoài cước biển) hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động tỷ giá ngoại tệ.
币值附加费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ. – Là khoản phụ phí (ngoài cước biển) hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động tỷ giá ngoại tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 币值附加费
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
加›
币›
费›
附›