Đọc nhanh: 附加费 (phụ gia phí). Ý nghĩa là: Phụ thu.
附加费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ thu
附加费是相对于主费(基本费)而言的,顾名思义是指附加在主费合同下的附加合同。它不可以单独交费。一般来说,附加费所交的主费比较少,但它的存在是以主费存在为前提的,不能脱离主费,形成一个比较全面多元的收费。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加费
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 消费者 需求 不断 增加
- Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
费›
附›