Đọc nhanh: 商品经济 (thương phẩm kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế hàng hoá.
商品经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế hàng hoá
以交换为目的而进行生产的经济形式参看〖商品生产〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商品经济
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 商对 经济 很 重要
- Thương nghiệp rất quan trọng đối với kinh tế.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
- 这批 商品 已经 被 移入 仓库
- Lô hàng này đã được chuyển vào kho.
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 议会 商讨 了 两国 的 经济 合作 问题
- hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
商›
济›
经›