Đọc nhanh: 存根 (tồn căn). Ý nghĩa là: cuống (biên lai, hoá đơn, vé, séc...); gốc (cây); chân (răng); đuôi cụt; mẩu (bút chì, thuốc lá...).
存根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuống (biên lai, hoá đơn, vé, séc...); gốc (cây); chân (răng); đuôi cụt; mẩu (bút chì, thuốc lá...)
开出票据或证件后留下来的底子,上面记载着与票据或证件同样的内容,以备查考
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存根
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
根›