差事 chāishì
volume volume

Từ hán việt: 【sai sự】

Đọc nhanh: 差事 (sai sự). Ý nghĩa là: công việc; nhiệm vụ. Ví dụ : - 父亲的差事也交卸了。 Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.. - 他最近接了一个新差事。 Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.. - 这差事让我感到压力。 Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.

Ý Nghĩa của "差事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công việc; nhiệm vụ

职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父亲 fùqīn de 差事 chāishì 交卸 jiāoxiè le

    - Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • volume volume

    - zhè 差事 chāishì ràng 感到 gǎndào 压力 yālì

    - Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差事

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 变差 biànchà 反而 fǎnér yǒu 好转 hǎozhuǎn

    - Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.

  • volume volume

    - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • volume volume

    - zhè 差事 chāishì ràng 感到 gǎndào 压力 yālì

    - Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.

  • volume volume

    - 记性差 jìxingchà de rén 容易 róngyì wàng shì

    - Người có trí nhớ kém dễ quên việc.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì 质量 zhìliàng hěn 差事 chāishì

    - Cái máy này chất lượng rất tệ.

  • volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 差事 chāishì

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 派出 pàichū 钦差 qīnchāi 调查 diàochá 此事 cǐshì

    - Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao