Đọc nhanh: 差事 (sai sự). Ý nghĩa là: công việc; nhiệm vụ. Ví dụ : - 父亲的差事也交卸了。 Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.. - 他最近接了一个新差事。 Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.. - 这差事让我感到压力。 Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
差事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc; nhiệm vụ
职务
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 这 差事 让 我 感到 压力
- Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差事
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 这 差事 让 我 感到 压力
- Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
- 记性差 的 人 容易 忘 事
- Người có trí nhớ kém dễ quên việc.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 他 的 工作 态度 很 差事
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
差›