Đọc nhanh: 擘画 (phách hoạch). Ý nghĩa là: sắp xếp; tính toán; lập kế hoạch; trù tính; dự kiến. Ví dụ : - 机构新立,一切均待擘画。 cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp. - 擘画经营。 lập kế hoạch kinh doanh
擘画 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; tính toán; lập kế hoạch; trù tính; dự kiến
计划;布置也作擘划
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擘画
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擘›
画›