Đọc nhanh: 巨婴 (cự anh). Ý nghĩa là: (neologism c. 2017) người lớn cư xử theo cách trẻ con (ví dụ: nổi cơn thịnh nộ).
巨婴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (neologism c. 2017) người lớn cư xử theo cách trẻ con (ví dụ: nổi cơn thịnh nộ)
(neologism c. 2017) adult who behaves in a childish manner (e.g. throwing a tantrum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨婴
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婴›
巨›