Đọc nhanh: 手巧 (thủ xảo). Ý nghĩa là: khéo tay; nhanh nhẹn, dẻo tay. Ví dụ : - 心灵手巧。 thông minh nhanh nhẹn.
手巧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khéo tay; nhanh nhẹn
手灵巧;手艺高
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
✪ 2. dẻo tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手巧
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 这 一手 耍 得 不够 巧妙 , 漏兜 啦
- ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 那 双手 十分 精巧
- Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
手›