Đọc nhanh: 巧辩 (xảo biện). Ý nghĩa là: Hùng biện, tranh luận một cách khéo léo hoặc hợp lý.
巧辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hùng biện
rhetoric
✪ 2. tranh luận một cách khéo léo hoặc hợp lý
to argue skillfully or plausibly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
辩›