Đọc nhanh: 巧匠 (xảo tượng). Ý nghĩa là: công nhân lành nghề. Ví dụ : - 能工巧匠。 thợ giỏi.. - 能工巧匠。 thợ lành nghề.
巧匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân lành nghề
skilled workman
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧匠
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›
巧›
thợ thủ công; thợ; công nhân thủ công nghệ; thầy thợ; tay thợ
một bàn tay thoalanh tayđôi tay khéo léo