Đọc nhanh: 左轮 (tả luân). Ý nghĩa là: súng lục; súng ngắn ổ quay.
左轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng lục; súng ngắn ổ quay
转轮手枪的一种,装子弹的轮能从左侧甩出来,所以叫左轮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左轮
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
轮›