Đọc nhanh: 左轮手枪 (tả luân thủ thương). Ý nghĩa là: súng lục ổ quay.
左轮手枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng lục ổ quay
revolver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左轮手枪
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
手›
枪›
轮›