Đọc nhanh: 打手枪 (đả thủ thương). Ý nghĩa là: thủ dâm. Ví dụ : - 这笔钱靠做马杀鸡的话要帮几个人打手枪才赚得到? Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
打手枪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ dâm
to masturbate
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打手枪
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 大打出手
- đánh nhau dữ dội.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
打›
枪›