Đọc nhanh: 左右两难 (tả hữu lưỡng nan). Ý nghĩa là: Scylla và Charybdis, giữa ma quỷ và biển xanh thẳm (thành ngữ), tình trạng khó xử.
左右两难 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Scylla và Charybdis
Scylla and Charybdis
✪ 2. giữa ma quỷ và biển xanh thẳm (thành ngữ)
between the devil and the deep blue sea (idiom)
✪ 3. tình trạng khó xử
dilemma
✪ 4. nỗi khó khăn
quandary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右两难
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
- 这个 方案 让 她 左右为难
- Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
右›
左›
难›