左道惑众 zuǒ dào huò zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【tả đạo hoặc chúng】

Đọc nhanh: 左道惑众 (tả đạo hoặc chúng). Ý nghĩa là: lừa dối quần chúng bằng những học thuyết dị giáo (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "左道惑众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左道惑众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lừa dối quần chúng bằng những học thuyết dị giáo (thành ngữ)

to delude the masses with heretical doctrines (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左道惑众

  • volume volume

    - 流言惑众 liúyánhuòzhòng

    - bịa đặt để mê hoặc mọi người.

  • volume volume

    - 众人 zhòngrén 尊崇 zūnchóng 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.

  • volume volume

    - 造谣惑众 zàoyáohuòzhòng

    - tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.

  • volume volume

    - 妖言惑众 yāoyánhuòzhòng

    - tà thuyết mê hoặc quần chúng

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 惑乱 huòluàn le 众人 zhòngrén

    - Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • volume volume

    - 道路 dàolù 左右 zuǒyòu dōu shì 花草 huācǎo

    - Hai bên đường đều là hoa cỏ.

  • volume volume

    - 先进人物 xiānjìnrénwù 之所以 zhīsuǒyǐ 先进 xiānjìn jiù 在于 zàiyú néng 带领 dàilǐng 群众 qúnzhòng 一道 yīdào 前进 qiánjìn

    - Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao