Đọc nhanh: 左右手 (tả hữu thủ). Ý nghĩa là: trợ thủ đắc lực; phụ tá đắc lực; người giúp việc đắc lực; người tin cậy. Ví dụ : - 儿子已长大成人,成了他的左右手。 con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
左右手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ thủ đắc lực; phụ tá đắc lực; người giúp việc đắc lực; người tin cậy
比喻得力的助手
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右手
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 他 走 得 很慢 , 左顾右盼 , 像 在 寻找 什么
- anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
手›