Đọc nhanh: 工龄津贴 (công linh tân thiếp). Ý nghĩa là: phụ cấp thâm niên.
工龄津贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ cấp thâm niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工龄津贴
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 公司 每月 发 津贴
- Công ty mỗi tháng phát tiền trợ cấp.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
- 他 得到 了 一笔 500 元 津贴
- Anh ấy nhận được trợ cấp 500 nhân dân tệ.
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
津›
贴›
龄›