Đọc nhanh: 工龄 (công linh). Ý nghĩa là: tuổi nghề; tuổi công tác. Ví dụ : - 工龄满三十年以上(含三十年)者均可申请。 tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
工龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi nghề; tuổi công tác
工人或职员的工作年数
- 工龄 满 三十年 以上 ( 含 三十年 ) 者 均 可 申请
- tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工龄
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 工龄 满 三十年 以上 ( 含 三十年 ) 者 均 可 申请
- tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
龄›