Đọc nhanh: 生育津贴 (sinh dục tân thiếp). Ý nghĩa là: tiền thai sản.
生育津贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thai sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育津贴
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 学校 的 使命 是育 学生
- Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
津›
生›
育›
贴›